Phòng thí nghiệm của bạn có thể thiếu hóa chất hoặc thiết bị nhưng không thể thiếu nước cất. Nước cất là nước tinh khiết 100%, không chứa cất tạp chất, thành phần khác. Nhiệt độ sôi đúng chuẩn của nước cất là 100oC. Nước cất được sử dụng nhiều trong phòng thí nghiệm. Vậy nước cất là gì? Ứng dụng của nước cất như thế nào? Tiêu chuẩn cho nước cất quy định ra sao?
Nước cất là nước gì? Công dụng của nước cất
Nước cất là chất lỏng trong suốt, không màu (khi quan sát bằng mắt thường). Nước cất khác với nước uống thông thường, không chứa khoáng chất hay bất kỳ thành phần nào khác. Trong phòng thí nghiệm kỹ thuật hóa sinh, nước cất chủ yếu được sử dụng để làm dung môi hòa tan các chất hoặc pha chế nồng độ dung dịch trong các phản ứng hóa học. Mặt khác, nước cất còn được dùng để rửa các loại dụng cụ thí nghiệm sau khi sử dụng, giúp loại bỏ đi các tạp chất còn lẫn lộn hay sót lại trong dụng cụ, tránh được những phản ứng phụ có thể xảy ra.
Nước cất được làm ra như thế nào?
Nước cất được làm ra bằng cách đun sôi nước để tạo ra hơi nước, rồi sau đó được làm lạnh và ngưng tụ lại thành nước. Bởi vì các chất gây ô nhiễm cùng các khoáng chất đều có điểm sôi cao hơn nước, nên chúng sẽ bị sót lại trong quá trình đun sôi.
Thiết bị sử dụng để làm ra nước cất hiện nay đó mà cất nước. Máy cất nước có 2 loại, máy cất nước 1 lần và máy cất nước 2 lần. Tùy vào yêu cầu chất lượng nước mà bạn có thể sử dụng máy cất nước phù hợp. Loại máy cất nước Livam trên thị trường hiện nay được rất nhiều phòng thí nghiệm sử dụng vì chất lượng tốt, năng suất cao, nhiều tính năng hiện đại.
Nước cất phòng thí nghiệm có mấy loại? Ứng dụng từng loại nước cất
Nước cất trong phòng thí nghiệm thường được chia làm 3 loại chính: nước cất loại 1, nước cất loại 2 và nước cất loại 3. Mỗi loại có những đặc tính và các ứng dụng khác nhau.
Chất gây nhiễm |
Thông số và đơn vị |
Nước cất loại 3 |
Nước cất loại 2 |
Nước cất loại 1 |
Ion |
Độ dẫn (MΩ.cm) |
>0.05 |
>1.0 |
>18.0 |
Chất hữu cơ |
TOC (ppb) |
<200 |
<50 |
<10 |
Pyrogen |
(EU/ml) |
N/A |
N/A |
<0.03 |
Các loại hạt |
Hạt có kích thước |
N/A |
N/A |
<1 |
Chất keo tụ |
Silica (ppb) |
<1000 |
<100 |
<10 |
Vi khuẩn |
Vi khuẩn (cfu/ml) |
<1000 |
<100 |
<1 |
Để có nước cất chất lượng theo mong muốn hãy lựa chọn máy cất nước Livam tại công ty H2TECH ngay nhé. Liên hệ số điện thoại hotline để được tư vấn và hỗ trợ cụ thể hơn về các loại máy cất nước trong phòng thí nghiệm.