Mô tả
Máy quang phổ UV-Vis 2 chùm tia Optima SP-3000-DB là một thiết bị phân tích quang phổ hiệu suất cao, với hệ thống quang phổ hai chùm tia giúp nâng cao độ chính xác và ổn định trong quá trình đo lường. Trang bị nguồn sáng đa dạng từ đèn Tungsten Halogen đến Deuterium, máy tự động chuyển đổi giữa các nguồn sáng, mở rộng khả năng quét bước sóng và tăng linh hoạt trong các ứng dụng phân tích. Sử dụng cảm biến Silicon Photodiode và thiết kế kiểu Czerny-Turner, máy đảm bảo độ nhạy cao và độ phân giải tốt.
Máy quang phổ UV-Vis 2 chùm tia Optima SP-3000-DB
Đặc trưng
- Bìa Giữ Cell One-Touch: Bìa giữ cell loại one-touch có thể mở và đóng dễ dàng chỉ bằng một cử chỉ.
- Chức Năng Quản lý Đăng Nhập: Có khả năng bảo vệ thiết bị và dữ liệu đo lường một cách an toàn thông qua chức năng quản lý đăng nhập sử dụng ID và mật khẩu.
- Hỗ Trợ Máy In Mạng: Dữ liệu có thể được in ra bằng cách kết nối với đơn vị chính mà không cần cài đặt trình điều khiển máy in.
- Điều Khiển Từ Xa: OPTIVIEW có thể dễ dàng phân tích dữ liệu, sử dụng các chức năng nhanh chóng của giá trị kết quả và xử lý dữ liệu.
- Cài Đặt Bộ Điều Khiển Mạnh Mẽ: Trang bị Bộ xử lý Quad Core Intel(R) Celeron(R) N3160, bao gồm dung lượng lưu trữ mặc định 32GB và sao lưu dữ liệu bằng USB.
- Màn Hình LCD Cảm Ứng Màu 8 Inch: Mang đến thông tin hình ảnh phong phú với màn hình màu cao cấp. Sự thuận tiện được cải thiện thông qua việc áp dụng màn hình cảm ứng.
- Cài Đặt và Hỗ Trợ USB 4 Cổng: SP-3000DB hỗ trợ đến 4 cổng USB, cho phép kết nối nhiều thiết bị ngoại vi khác nhau.
- Giá Đựng Nhiều Cell Theo Tiêu Chuẩn: Có sẵn giá đựng nhiều cell tích hợp để tự động đo lường nhiều mẫu.
- Tương Thích: Có thể dễ dàng sử dụng nhiều loại phụ kiện như Flow Cell, Peltier, và Sipper.
Chức năng
Chế Độ Photometric (Photometric Mode)
- Trong chế độ này, có thể dễ dàng đo đạc độ hấp thụ (Abs) (hoặc truyền (%T)) tại một bước sóng cụ thể. Giá trị hệ số (K) có thể được thiết lập để thực hiện một bài kiểm tra lượng đơn giản trên mẫu (C = K × A), từ đó có thể đo lường độ hấp thụ (Abs). Có thể đặt đến 8 bước sóng, và độ hấp thụ ở mỗi bước sóng được đo tự động. Phân tích tự động cho tới 7 mẫu có thể thực hiện bằng cách sử dụng giá đựng cell đa mẫu.
Chế Độ Quantitation (Quantitation Mode)
- Đây là chế độ có thể đo và quản lý đường chuẩn hiệu chỉnh bằng cách sử dụng giá đựng cell đa mẫu. Có thể thực hiện phân tích định lượng cho một mẫu cụ thể bằng cách sử dụng đường chuẩn được tạo ra từ tới 7 nồng độ của mẫu. Bốn loại đường chuẩn bao gồm loại tuyến tính (zero-crossing), tuyến tính, bậc hai, và bậc ba được cung cấp. Có thể tạo ra đường chuẩn hiệu quả với các giá trị đo lường lặp lại tối đa 5 lần.
Chế Độ Spectrum (Spectrum Mode)
- Chế độ này cho phép người sử dụng kiểm tra phổ của bước sóng mong muốn. Dữ liệu hấp thụ (Abs) và truyền (%T) có thể chuyển đổi bằng cách sử dụng một phím tắt. Phân tích tự động của phổ cho tới 7 mẫu (trừ mẫu tham chiếu) có thể thực hiện. Chế độ này bao gồm các chức năng phóng to trong phần và tìm vị trí Đỉnh/Thung lũng của phổ.
Chế Độ Kinetic (Kinetic Mode)
- Chế độ này cho phép người sử dụng kiểm tra sự thay đổi trong độ hấp thụ (hoặc truyền) theo thời gian tại một bước sóng cụ thể. Chế độ này được đo lường ở các khoảng thời gian đều đặn, và khoảng thời gian tối thiểu có thể được đặt là 1 giây. Quá trình tiến triển của chế độ này được hiển thị trong quá trình đo lường, và có thể đo lường trong khoảng thời gian 24 giờ. Sự thay đổi trong độ hấp thụ của 7 mẫu có thể thu được tự động.
Phụ kiện
Giá Đựng Mẫu Phim – Loại Rộng:
- Giá đựng mẫu đơn được thiết kế để đo lường mẫu rắn, như phim quang học hoặc kính trượt, có thể truyền ánh sáng.
- Kích thước mẫu: tối đa 100 mm(Cao) x 70 mm(Rộng)
- Độ dày mẫu: tối đa 5 mm
Giá Đựng Mẫu Thể Tích Nhỏ:
- Giá đựng mẫu đơn được sử dụng khi thể tích mẫu là 500 μl hoặc ít hơn.
- Độ dài đường quang: 10 mm
- Chiều cao trung tâm: 15 mm
Giá Đựng Mẫu quang tuyến dài:
- Giá đựng mẫu đơn được sử dụng để đo bằng cách tăng độ dài đường quang để phân tích mẫu có nồng độ thấp.
- Độ dài đường quang: 50 ~ 100 mm
Giá Đựng Mẫu Phim – Loại Nhỏ:
- Giá đựng mẫu loại rộng để đo lường mẫu rắn kích thước nhỏ. Nó có thể được lắp đặt trên giá đựng nhiều cell để phân tích đồng thời nhiều mẫu.
- Kích thước mẫu: tối đa 100 mm(Cao) x 30 mm(Rộng)
- Độ dày mẫu: tối đa 2 mm
Giá Đựng Mẫu Tròn:
- Giá đựng mẫu đơn được sử dụng để phân tích bằng cách sử dụng ống nghiệm thử nghiệm.
- Đường kính ống nghiệm: 16 mm / 25 mm
- Chiều cao ống nghiệm: tối đa 100 mm
Giá Đựng Mẫu Nhiệt Độ (Loại Bơi/Oil Circulator):
- Thiết bị kiểm soát nhiệt độ của giá đựng mẫu bằng cách sử dụng hệ thống bơi/oil circulation.
Hình ảnh thực tế
Datasheet
Công ty CP thiết bị khoa học H2TECH cung cấp các dòng máy quang phổ UV-VIS...trong đó OPTIMA đang nhận được nhiều sự quan tâm…Nếu bạn đang có nhu cầu về các loại thiết bị phòng thí nghiệm hãy liên hệ với H2TECH để nhận được giá tốt nhất thị trường.
Chúng tôi cam kết:
- 100% tất cả các thiết bị được nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ giấy tờ, hóa đơn chứng minh nguồn gốc.
- Được bảo hành chính hãng và hướng dẫn sử dụng các thiết bị chi tiết.
- Cam kết hỗ trợ kỹ thuật 24/7 khi khách hàng có nhu cầu.
CÔNG TY CP THIẾT BỊ KHOA HỌC H2TECH
Chuyên cung cấp các thiết bị phòng thí nghiệm - Thiết kế phòng lab
Chúng tôi hợp tác lâu dài dựa trên uy tín, chất lượng và hỗ trợ cho khách hàng một cách tốt nhất
Hotline: 0934.07.54.59
028.2228.3019
Email: thietbi@h2tech.com.vn
Website: https://h2tech.com.vn
https://thietbihoasinh.vn
https://thietbikhoahoch2tech.com